Loại thiết bị | Loại hệ thống xét nghiệm sinh hoá tự động hoàn toàn
|
Tốc độ | Tốc độ xét nghiệm: ≥ 240 xét nghiệm sinh hoá / giờ (480 xét nghiệm/ giờ bao gồm điện giải – module điện giải lựa chọn thêm) |
Nguyên lý | Nguyên lý xét nghiệm: So màu, đo độ đục, điện cực chọn lọc cho điện giải |
Phương pháp phân tích | Đo điểm cuối, đo 2 điểm, đo động học, hỗ trợ bước sóng chính và bước sóng phụ, đa hoá chất: 1, 2,3 hoặc 4 hóa chất, chuẩn tuyến tính và phi tuyến tính, |
Khả năng xét nghiệm | Xét nghiệm làm được đồng thời: ≥ 69 xét nghiệm (66 sinh hóa và 3 điện giải – Xét nghiệm điện giải lựa chọn thêm) |
Lượng tiêu hao mẫu | 2-35 µL, điều chỉnh từng bước 1µl |
Công nghệ nạp mẫu | Có ít nhất 01 hệ thống kim hút với khả năng phát hiện mức dịch, phát hiện cục đông, tránh va đập. Tự động rửa đầu kim hút mẫu bằng công nghệ xử lý nano, rửa tự động bằng nước ấm, giảm thiểu khả năng lây nhiễm mẫu (≤ 0.1%). |
Khay mẫu | ≥ 115 vị trí trong đó: – ≥ 50 vị trí mẫu thường quy – ≥ 20 vị trí mẫu khẩn – ≥ 34 vị trí chất chuẩn – ≥ 8 vị trí QC – ≥ 3 vị trí rửa |
Các vị trí QC, vị trí chuẩn được làm mát liên tục ở nhiệt độ 5-15°C | |
Kiểm soát khay mẫu bằng đèn LED khi khay mẫu đang hoạt động, đảm bảo an toàn khi nạp mẫu | |
Pha loãng | Chế độ pha loãng mẫu tự động: 3-170 lần |
Khay hoá chất | ≥ 67 vị trí.
Các khay thuốc thử đều được tự động làm lạnh liên tục từ 5-15°C |
Tiêu hao hoá chất | 20-350 µL |
Công nghệ hút hoá chất | ≥ 01 hệ thống kim hút hóa chất với đầy đủ chức năng phát hiện mức dịch và cục đông. Tự động rửa đầu kim hút mẫu bằng công nghệ xử lý nano, rửa tự động bằng nước ấm, giảm thiểu khả năng lây nhiễm mẫu (≤0.1%). |
Barcode | Nhận dạng hoá chất, thuốc thử bằng barcode |
Công nghệ khử khí | Có hệ thống lọc hoàn toàn bọt khí Công nghệ khử khí (hơi nước ): Bộ phận khử dư lượng khí sót lại trong hệ thống đường ống, đảm bảo quá trình hút (mẫu, hóa chất) nhanh, chính xác, thể tích nhỏ. |
Cuvette | ≥120 vị trí đặt cuvette, cuvette đường kính 5mm với thời gian phản ứng từ 3-15 phút. |
Thể tích phản ứng | 150μL-450μL |
Nhiệt độ phản ứng | 37°C, ±0,1°C |
Hệ thống cuvette | Thiết kế riêng biệt từng chiếc một và chế tạo từ nhựa đặc biệt chuyên dụng cho quang học |
Chế độ rửa cuvette | Cuvette rửa tự động ngâm 7 lần, 11 bước bằng nước ấm được tự động làm ấm liên tục |
Ống dẫn chân không và nước ấm áp lực cao, súc rửa cuvette | |
Công nghệ bộ điều chỉnh nhiệt tự động đảm bảo nhiệt độ ở 37°C ±0,1°C | |
Quản lý chất lượng cuvette khô đảm bảo tránh lây nhiễm hoàn toàn | |
Hệ thống trộn | Đầu kim trộn: 1 kim trộn, sau khi hút hoá chất sẽ trộn khuấy hoá chất ngay.
Bề mặt que khuấy tráng telfon tránh thể vẩn trong chất lỏng và giảm lây nhiễm chéo. Que khuấy có thiết kế “mái chèo” và sử dụng kiểu khuấy cuộn tròn, hiệu quả tốt hơn. |
Lượng nước tiêu thụ | ≤ 25 L/h |
Hệ thống xử lý nước thải | Xử lý và phân loại nước thải: tự động xử lý nước thải theo hai mức cao và thấp. Nước thải được phân thành 2 loại. Loại đậm đặc được đưa vào bình thải riêng, loại loãng không còn độc hại đưa vào hệ thống nước thải chung.
Có cảnh bảo nồng độ nước thải |
Hệ thống quang học | Hệ thống quang học đơn sắc đo ảnh phổ với lưới nhiễu xạ, giảm thiểu ảnh hưởng từ nguồn sáng bên ngoài đến độ chính xác của kết quả. |
Nguồn sáng: Halogen. Tuổi thọ bóng đèn ≥2000h | |
Bước sóng: ≥ 12 bước sóng từ 340nm – 750nm (hoặc 800nm): 340, 380, 405, 450, 480, 505, 546, 570, 600, 660, 700, 750 hoặc 800nm.
Công nghệ bước sóng cách tử. Đầu đọc: là một dãy các đèn LED photodiode |
|
Dải đo quang học: 0-3.3Abs | |
Chuẩn | Chuẩn 1 điểm tuyến tính, 2 điểm tuyến tính, đa điểm tuyến tính, không tuyến tính. Có ít nhất 9 dạng đường cong chuẩn để đáp ứng các nhu cầu xét nghiệm khác nhau. Mỗi loại xét nghiệm có thể sử dụng 6 mức chuẩn khác nhau. |
QC | Nguyên lý Westgard với biểu đồ L-J, biểu đồ tích lũy, Twin plot.
Tự động lưu trữ những nguyên nhân dẫn đến QC ngoài dải và thời gian chạy giúp quản lý chất lượng phòng lab |
Phương pháp QC: QC thời gian thực, QC hàng ngày, QC trong ngày | |
Có cảnh báo QC ngoài giải, lưu trữ và gọi ra các nguyên nhân QC ngoài giải | |
Phần mềm điều khiển
|
* Phần mềm điều khiển hệ thống theo ngôn ngữ tiếng Anh, giao diện đơn giản, thân thiện với người sử dụng |
* Có hệ thống hỗ trợ on-line | |
* Tự động kiểm soát giới hạn siêu tuyến tính, giới hạn tham khảo, rút chất nền, dư kháng nguyên, không có chương trình kiểm tra điểm cân bằng phản ứng | |
* Chức năng kiểm tra huyết thanh được chiết tách từ hemolysis, lipid máu, bệnh vàng da | |
* Chương trình kiểm soát lây nhiễm chéo, tránh nhiễu giữa các hóa chất | |
* Quản lý phân quyền người sử dụng | |
* Cảnh báo về các xử lý của máy xét nghiệm để đưa ra những các xử lý phù hợp theo thứ tự ưu tiên | |
Hệ thống điều hành (Phần mềm) | Máy tính: hệ điều hành Window XP
CPU ≥ 2,2GHz (dual-core processor), bộ nhớ ≥1GB, ổ cứng ≥160GB, màn hình ≥15”, ổ CD rom, chuột và bàn phím |
* Phần mềm quản lý: tiếng Anh, phần mềm quản lý đồ thị | |
* Chức năng phần mềm: | |
– Tự động chuẩn | |
– Tự động quét barcode | |
– Kết hợp các xét nghiệm, quản lý thông tin hóa chất, serum, kiểm soát toàn bộ quá trình phản ứng | |
– Kiểm soát cuvette khô, ngăn chặn lây nhiễm mẫu | |
– Có câu hỏi động cho các thông số đầu vào, mẫu báo cáo, thống kê, in ấn, phân loại, cảnh báo.. | |
* In báo cáo: Hỗ trợ các mẫu báo cáo do người sử dụng định nghĩa, in các thông tin về QC, chuẩn… | |
Phần mềm quản lý thông tin khoa xét nghiệm (LIS).
|
– Quản lý thông tin mẫu xét nghiệm |
– Kết nối với các máy xét nghiệm để gửi yêu cầu xét nghiệm và tự động thu thập các kết quả sau khi máy thực hiện | |
– Lập các báo cáo, thống kê về kết quả xét nghiệm | |
– Kết nối với hệ thống quản lý bệnh viện về kết quả xét nghiệm và thông tin bệnh nhân | |
– Làm việc trên môi trường WEB: Gửi yêu cầu và thu nhận kết quả xét nghiệm cũng như in ấn, thống kê báo cáo qua WEB | |
– Hệ thống báo cáo động: Cho phép người dùng xây dựng mới hoặc sửa đổi lại các báo cáo hiện có | |
– Quản lý chi phí: Chi phí hóa chất, khấu hao thiết bị,… | |
– Kiểm tra chất lượng (QC) | |
– Thanh toán, tính tiền | |
Công nghệ phát triển phần mềm LIS | |
•Xây dựng theo mô hình 2 lớp | |
•Quản lý CSDL tập trung sử dụng CSDL SQL Server (2000 hoặc 2005) nhằm chia sẻ thông tin trong mạng LAN và có thể đưa thông tin lên web | |
•Ngôn ngữ lập trình hiện đại .NET 2005 | |
•Bộ font unicode | |
•Kết nối với các hệ thống khác thông qua nhiều phương án: XML, Excel, DBF … | |
Khả năng nâng cấp | Nâng cấp thêm module điện giải |
Thông số đo: K, Na, Cl | |
Công suất: > 300 xét nghiệm điện giải/ giờ (chạy riêng module điện giải);
> 480 xét nghiệm/ giờ (tích hợp cùng máy sinh hoá) |
|
Có chức năng làm nóng trước ở 37°C đối với hoá chất Ion | |
Có 3 đầu kim hút hoá chất ion.
Kim hút được làm bằng gốm sử dụng lâu dài, độ chính xác cao |
|
Tiêu thụ mẫu < 15µL serum/ urine |
Review Máy xét nghiệm sinh hóa tự động
Chưa có đánh giá nào.